Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨ̤ŋ˨˩ ləʔəj˧˥lɨŋ˧˧ ləj˧˩˨lɨŋ˨˩ ləj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨŋ˧˧ lə̰j˩˧lɨŋ˧˧ ləj˧˩lɨŋ˧˧ lə̰j˨˨

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

lừng lẫy

  1. (Hoặc t.) . Vang lừng tới mức khắp nơi ai cũng biết.
    Tiếng tăm lừng lẫy khắp cả nước.
    Chiến thắng lừng lẫy.
    Lừng lẫy một thời.

Tính từ sửa

  1. ngạo nghễ, lẫm liệt
    Lừng lẫy làm cho lở núi non.

Dịch sửa

Tham khảo sửa