lủi thủi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lṵj˧˩˧ tʰṵj˧˩˧ | luj˧˩˨ tʰuj˧˩˨ | luj˨˩˦ tʰuj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
luj˧˩ tʰuj˧˩ | lṵʔj˧˩ tʰṵʔj˧˩ |
Tính từ
sửalủi thủi
- P. Một cách âm thầm, lặng lẽ, với vẻ cô đơn, đáng thương.
- Lủi thủi ra về.
- Cháu bé lủi thủi chơi một mình.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lủi thủi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)