Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lṵj˧˩˧ tʰṵj˧˩˧luj˧˩˨ tʰuj˧˩˨luj˨˩˦ tʰuj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
luj˧˩ tʰuj˧˩lṵʔj˧˩ tʰṵʔj˧˩

Tính từ sửa

lủi thủi

  1. P. Một cách âm thầm, lặng lẽ, với vẻ đơn, đáng thương.
    Lủi thủi ra về.
    Cháu bé lủi thủi chơi một mình.

Dịch sửa

Tham khảo sửa