Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̰ʔwk˨˩ kə̰ʔwk˨˩lə̰wk˨˨ kə̰wk˨˨ləwk˨˩˨ kəwk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləwk˨˨ kəwk˨˨lə̰wk˨˨ kə̰wk˨˨

Từ tương tự

sửa

Định nghĩa

sửa

lộc cộc

  1. Tiếng đồ gỗ hay tre chạm vào nhau hay chạm vào đất.
    Xe bò đi lộc cộc trên đường đá.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa