lắt nhắt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lat˧˥ ɲat˧˥ | la̰k˩˧ ɲa̰k˩˧ | lak˧˥ ɲak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lat˩˩ ɲat˩˩ | la̰t˩˧ ɲa̰t˩˧ |
Tính từ
sửalắt nhắt
- Quá nhỏ bé, vụn vặt, không thành tấm thành món.
- Những ô ruộng lắt nhắt như bàn cờ.
- Trồng lắt nhắt nhiều thứ cây.
- Công việc lắt nhắt .
- Số tiền học chúng giả lắt nhắt, đứa thì vào đầu tháng, đứa thì mồng mười .
- Cái loạt đầu chín rải ra mỗi ngày một quả thật lắt nhắt.
- Nhiều và có hình dáng, kích thước quá nhỏ bé, sàn sàn như nhau.
- Đàn chim ri lắt nhắt đông đặc .
- Những đồ vật lắt nhắt trong nhà.
- Bước đi lắt nhắt như con sáo .
- Con đi học, con bồng, con dắt,.
- Lớn chửa khôn lắt nhắt thơ ngây (Tản.
- Đà) .
- Những đàn chim sẻ lắt nhắt, đông đặc, bay rào rào (Nguyễn Thế Phương)
Tham khảo
sửa- "lắt nhắt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)