Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ːj˧˩˧ ɲa̰ːj˧˩˧laːj˧˩˨ ɲaːj˧˩˨laːj˨˩˦ ɲaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːj˧˩ ɲaːj˧˩la̰ːʔj˧˩ ɲa̰ːʔj˧˩

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

lải nhải

  1. Nói đi nói lại mãi chỉ một điều, nghe nhàm chán, khó chịu.
    Vẫn cứ lải nhải cái luận điệu cũ.
    Nói lải nhải không dứt.

Tham khảo sửa