lạm phát
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̰ːʔm˨˩ faːt˧˥ | la̰ːm˨˨ fa̰ːk˩˧ | laːm˨˩˨ faːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːm˨˨ faːt˩˩ | la̰ːm˨˨ faːt˩˩ | la̰ːm˨˨ fa̰ːt˩˧ |
Danh từ sửa
lạm phát
- Tình hình vật giá tăng mạnh khi kinh tế phát triển quá nhanh hoặc vì phát hành số lượng tiền giấy vượt quá mức nhu cầu lưu thông hàng hoá, làm cho đồng tiền mất giá.
Trái nghĩa sửa
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "lạm phát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)