Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːj˨˩ tʰuək˧˥ɓaːj˧˧ tʰuək˩˧ɓaːj˨˩ tʰuək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːj˧˧ tʰuək˩˩ɓaːj˧˧ tʰuək˩˧

Danh từ sửa

bài thuốc

  1. Việc sử dụng các vị thuốc bắc hoặc thuốc nam theo tỉ lệ nhất định để chữa một chứng bệnh cụ thể nào đó.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tham khảo sửa

  • Bài thuốc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Tiếng Mường sửa

Danh từ sửa

bài thuốc

  1. bài thuốc.

Tham khảo sửa

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội