lùm xùm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lṳm˨˩ sṳm˨˩ | lum˧˧ sum˧˧ | lum˨˩ sum˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lum˧˧ sum˧˧ |
Tính từ
sửalùm xùm
- Tình huống hoặc trạng thái hỗn độn, lộn xộn, rối ren, hay cảnh chuyện rắc rối, rối trích.
- Lùm xùm ở các dự án chung cư.
- Lùm xùm chuyện từ thiện.