løse
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å løse |
Hiện tại chỉ ngôi | løser |
Quá khứ | løste |
Động tính từ quá khứ | løst |
Động tính từ hiện tại | — |
løse
- Tháo, mở, cởi, gỡ.
- Denne knuten er vanskelig å løse.
- å løse noen fra fangenskap
- å løse på tungebåndet til noen — Làm cho ai mở miệng nói.
- å løse noen fra sin stilling — Chấp thuận cho ai nghỉ việc.
- Giải, giải quyết.
- Jeg har prøvd å løse oppgaven alene.
- Konflikten ble løst.
- å løse kryssord — Giải ô chữ.
- Hòa tan, tan.
- å løse opp sukker i vann — Hòa tan đường trong nước.
- tåken løste seg opp. — Sương mù tan dần.
Từ dẫn xuất
sửa- (0) løsepenger gđ: Tiền chuộc.
Phương ngữ khác
sửaTham khảo
sửa- "løse", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)