lê dương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
le˧˧ zɨəŋ˧˧ | le˧˥ jɨəŋ˧˥ | le˧˧ jɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
le˧˥ ɟɨəŋ˧˥ | le˧˥˧ ɟɨəŋ˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Việt,
- fra:légion Bản thân chữ này có gốc từ chữ La tinh legio, chỉ các đơn vị quân đội viễn chinh La Mã.
Danh từ
sửalê dương
- Từ chỉ các binh đoàn viễn chinh quân đội Pháp; hoạt động tại hải ngoại. Quân nhân của các binh đoàn này có thể lấy tại các vùng thuộc địa hải ngoại hay các nước đồng minh của Pháp.
- (Thường dùng "lê dương La Mã" để phân biệt với "lê dương" của Pháp bên trên) Các sư đoàn bộ binh của La Mã cổ đại (gồm vài nghìn người). La Mã cổ đại có hàng chục sư đoàn đóng rải rác khắp biên giới Đế Chế La Mã, có nhiệm vụ bảo vệ và chinh phạt các kẻ thù của đế chế. Sau này người Pháp bắt chước cách tổ chức này cho các binh đoàn viễn chinh của họ.
Dịch
sửa- binh đoàn viễn chinh Pháp
Tham khảo
sửa- "lê dương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)