Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laʔaŋ˧˥ ɗaʔaŋ˧˥laːŋ˧˩˨ ɗaːŋ˧˩˨laːŋ˨˩˦ ɗaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
la̰ːŋ˩˧ ɗa̰ːŋ˩˧laːŋ˧˩ ɗaːŋ˧˩la̰ːŋ˨˨ ɗa̰ːŋ˨˨

Tính từ

sửa

lãng đãng

  1. (văn học) trạng thái di động chậm chạp, nhẹ nhàng, khi ẩn khi hiện, khi gần khi xa, mờ mờ ảo ảo.
    Sương lãng đãng trên mặt sông.
    Gió cuốn buồm dong lá phất phơ, Thuyền lan lãng đãng giữa doành tơ. LTKN

Tham khảo

sửa
  • Lãng đãng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam