Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ləm˧˧ ta̰ʔk˨˩ləm˧˥ ta̰k˨˨ləm˧˧ tak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləm˧˥ tak˨˨ləm˧˥ ta̰k˨˨ləm˧˥˧ ta̰k˨˨

Danh từ sửa

lâm tặc

  1. Kẻ phá rừng để trộmkhai thác gỗ một cách bất hợp pháp.
    Chẳng còn tiếp tay với bọn lâm tặc xà xẻo gỗ lậu.

Dịch sửa