Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ləm˧˧ zəm˧˧ləm˧˥ jəm˧˥ləm˧˧ jəm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləm˧˥ ɟəm˧˥ləm˧˥˧ ɟəm˧˥˧

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

lâm dâm

  1. Nói nhỏ trong miệng, không ra tiếng.
    Khấn vái lâm dâm.
  2. Nói mưa nhỏ lâu.
    Mưa lâm dâm.
  3. Nói đau ít và lâu ở trong bụng.
    Đau bụng lâm dâm.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa