lành ăn dễ khiến
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤jŋ˨˩ an˧˧ zeʔe˧˥ xiən˧˥ | lan˧˧ aŋ˧˥ je˧˩˨ kʰiə̰ŋ˩˧ | lan˨˩ aŋ˧˧ je˨˩˦ kʰiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lajŋ˧˧ an˧˥ ɟḛ˩˧ xiən˩˩ | lajŋ˧˧ an˧˥ ɟe˧˩ xiən˩˩ | lajŋ˧˧ an˧˥˧ ɟḛ˨˨ xiə̰n˩˧ |
Cụm từ
sửalành ăn dễ khiến
- Người hiền lành, dễ dãi hay bị kẻ khác bắt nạt, sai khiến.
- Thói đời thì lành ăn dễ khiến, mình hiều lành ngu ngơ thì người ta bóp hầu bóp cổ là phải.