làm trời
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤ːm˨˩ ʨə̤ːj˨˩ | laːm˧˧ tʂəːj˧˧ | laːm˨˩ tʂəːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːm˧˧ tʂəːj˧˧ |
Động từ
sửalàm trời
- Tung hoành ngang ngược, bướng bỉnh, hống hách.
- Nó làm trời với ai chứ đâu làm trời với tôi được.