Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tuŋ˧˧ hwa̤jŋ˨˩tuŋ˧˥ hwan˧˧tuŋ˧˧ hwan˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tuŋ˧˥ hwaŋ˧˧tuŋ˧˥˧ hwaŋ˧˧

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

tung hoành

  1. Nói hành động dọc ngang, không chịu khuất phục.
    Bấy lâu bể.
    Sở sông.
    Ngô tung hoành (Truyện Kiều)

Dịch sửa

Tham khảo sửa