Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːm˨˩ zəʔəj˧˥laːm˧˧ ʐəj˧˩˨laːm˨˩ ɹəj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˧ ɹə̰j˩˧laːm˧˧ ɹəj˧˩laːm˧˧ ɹə̰j˨˨

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

làm rẫy

  1. Đốt cây cối trên đồi, nương, rồi gieo trồng cây lương thực.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa