làm mối
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤ːm˨˩ moj˧˥ | laːm˧˧ mo̰j˩˧ | laːm˨˩ moj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːm˧˧ moj˩˩ | laːm˧˧ mo̰j˩˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửalàm mối
- Như làm mai
- Đứng trung gian trong việc buôn bán.
Tham khảo
sửa- "làm mối", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)