làm mai
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤ːm˨˩ maːj˧˧ | laːm˧˧ maːj˧˥ | laːm˨˩ maːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːm˧˧ maːj˧˥ | laːm˧˧ maːj˧˥˧ |
Định nghĩa
sửalàm mai
- Đứng trung gian trong việc hôn nhân.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "làm mai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)