Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːm˨˩ za̤ː˨˩laːm˧˧ jaː˧˧laːm˨˩ jaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˧ ɟaː˧˧

Từ tương tự

sửa

Định nghĩa

sửa

làm già

  1. Bắt bí, lấn bước khi được lợi thế.
    Mình càng nhịn nó càng làm già.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa