làm giàu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤ːm˨˩ za̤w˨˩ | laːm˧˧ jaw˧˧ | laːm˨˩ jaw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːm˧˧ ɟaw˧˧ |
Động từ
sửalàm giàu
- Làm cho trở nên có nhiều của cải, tiền bạc.
- Biết cách làm giàu.
- Làm giàu cho mình và cho đất nước.
- Làm cho trở nên phong phú, dồi dào.
- Làm giàu vốn kiến thức.
- Làm giàu tiếng Việt.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "làm giàu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)