krysse
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å krysse |
Hiện tại chỉ ngôi | kryss er |
Quá khứ | -a/-et |
Động tính từ quá khứ | -a/-et |
Động tính từ hiện tại | — |
krysse
- Đánh dấu thập, gạch chéo.
- Læreren krysset av navnene til dem som kom for sent.
- å krysse en sjekk — Gạch chéo một ngân phiếu, chi phiếu.
- å krysse over noe — Gạch bỏ điều gì.
- Làm tréo nhau, giao nhau.
- Hun satt med beina krysset over hverandre.
- å krysse fingrene for noe(n) — Mong kết quả tốt đẹp đến với việc gì (ai)
- Giao nhau, gặp nhau, tréo nhau.
- Hun bor der hvor veiene krysser hverandre.
- Cho lai giống.
- Han krysser hunder av ulike raser.
- Đi qua, băng qua.
- Han krysset veien.
- Làm trở ngại, phiền, trắc trở, trkc trcr.
- En selvstendig person trenger ikke å krysse noen.
- å krysse noens planer — Làm trở ngại kế hoạch của ai.
- kryssende interesser — Quyền lợi, sở thích đối chọi nhau.
Tham khảo
sửa- "krysse", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)