klo
Tiếng Ba Na
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /klɔː/
Danh từ
sửaklo
Tiếng K'Ho
sửaDanh từ
sửaklo
Tham khảo
sửa- Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | klo | kloja, kloja, -en |
Số nhiều | klør | klørne |
klo gđc
- Móng, vuốt.
- Dyr bruker klørne til å gripe, klatre, grave og forsvare seg med.
- å slå kloa i noe(n) — Vớ, bắt được việc gì (ai).
- å falle i klørne på noen — Rơi vào nanh vuốt của ai, bị ai chộp bắt.
- å kjempe med nebb og klør — Chống cự mãnh liệt.
- å trekke inn klørne/å trekke klørne til seg — Bớt hung hăng.
- å klippe klørne på noen — Cái móng vuốt của ai, vô hiệu hóa ai.
Tham khảo
sửa- "klo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)