kin
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈkɪn/
Hoa Kỳ | [ˈkɪn] |
Danh từ
sửakin /ˈkɪn/
- Dòng dõi, dòng họ, gia đình.
- to come of good kin — sinh ra ở một gia đình tốt
- Bà con thân thiết, họ hàng.
- to be near of kin — là bà con gần
Tính từ
sửakin vị ngữ /ˈkɪn/
- Có họ là bà con thân thích.
- we are kin — chúng tôi có họ với nhau
- to be kin to someone — có họ với ai, là bà con thân thích với ai
Tham khảo
sửa- "kin", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Mangas
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửakin
- cung (vũ khí).
Tham khảo
sửa- Blench, Roger, Bulkaam, Michael. 2020. An introduction to Mantsi, a South Bauchi language of Central Nigeria.
Tiếng Sán Chay
sửaĐộng từ
sửakin
- ăn.
Tiếng Tày Sa Pa
sửaĐộng từ
sửakin
- ăn.