Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
kiềm thúc
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kiə̤m
˨˩
tʰuk
˧˥
kiəm
˧˧
tʰṵk
˩˧
kiəm
˨˩
tʰuk
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kiəm
˧˧
tʰuk
˩˩
kiəm
˧˧
tʰṵk
˩˧
Động từ
sửa
kiềm thúc
Kiềm
nghĩa đen
là
kẹp
;
thúc
là
trói
.
Kiềm
thúc là bị
trói buộc
.
Không bị ai
kiềm thúc
.