Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xuən˧˧ ʨaŋ˧˧kʰuəŋ˧˥ tʂaŋ˧˥kʰuəŋ˧˧ tʂaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xuən˧˥ tʂaŋ˧˥xuən˧˥˧ tʂaŋ˧˥˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

khuôn trăng

  1. Từ dùng trong văn học chỉ mặt người con gái đẹp.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Khuôn trăng đầy đặn, nét ngài nở nang (Truyện Kiều)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa