Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwaːj˧˧ mon˧˧kʰwaːj˧˥ moŋ˧˥kʰwaːj˧˧ moŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwaːj˧˥ mon˧˥xwaːj˧˥˧ mon˧˥˧

Danh từ

sửa

khoai môn

  1. Thứ khoai trồng trên nương, giống như khoai sọ.
    Đi thì nhớ vợ cùng con,.
    Về nhà nhớ củ khoai môn trên rừng. (ca dao)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa