khoai môn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xwaːj˧˧ mon˧˧ | kʰwaːj˧˥ moŋ˧˥ | kʰwaːj˧˧ moŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xwaːj˧˥ mon˧˥ | xwaːj˧˥˧ mon˧˥˧ |
Danh từ
sửakhoai môn
- Thứ khoai trồng trên nương, giống như khoai sọ.
- Đi thì nhớ vợ cùng con,.
- Về nhà nhớ củ khoai môn trên rừng. (ca dao)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khoai môn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)