Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xajŋ˧˧ tɨəŋ˧˥kʰan˧˥ tɨə̰ŋ˩˧kʰan˧˧ tɨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xajŋ˧˥ tɨəŋ˩˩xajŋ˧˥˧ tɨə̰ŋ˩˧

Danh từ sửa

khanh tướng

  1. Các quan to nắm quyền hành trong triều đình phong kiến.
    Ai công hầu ai khanh tướng, vòng trần ai, ai dễ biết ai. (Đặng Trần Thường)

Dịch sửa

Tham khảo sửa