Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 苦行.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xo̰˧˩˧ ha̰ʔjŋ˨˩kʰo˧˩˨ ha̰n˨˨kʰo˨˩˦ han˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xo˧˩ hajŋ˨˨xo˧˩ ha̰jŋ˨˨xo̰ʔ˧˩ ha̰jŋ˨˨

Tính từ

sửa

khổ hạnh

  1. Nói người tu hành chịu đựng kham khổ.
    Cuộc đời khổ hạnh.

Tham khảo

sửa