khổ chủ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xo̰˧˩˧ ʨṵ˧˩˧ | kʰo˧˩˨ ʨu˧˩˨ | kʰo˨˩˦ ʨu˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xo˧˩ ʨu˧˩ | xo̰ʔ˧˩ ʨṵʔ˧˩ |
Danh từ
sửakhổ chủ
- Người bị tai nạn.
- Sau cơn hỏa hoạn khổ chủ đã được đồng bào hết sức giúp đỡ.
- Người chịu mọi sự chi phí trong một bữa thết (thtục).
- Hôm nay khổ chủ chiêu đãi đến tám người.
Tham khảo
sửa- "khổ chủ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)