khúc khích
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xuk˧˥ xïk˧˥ | kʰṵk˩˧ kʰḭ̈t˩˧ | kʰuk˧˥ kʰɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xuk˩˩ xïk˩˩ | xṵk˩˧ xḭ̈k˩˧ |
Phó từ
sửakhúc khích trgt.
- Nói một số người thích thú về việc gì cười với nhau.
- Để son phấn đàn em thêm khúc khích (
Dương Khuê
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Dương Khuê, thêm nó vào danh sách này.) - Có cô bé nhà bên nhìn tôi cười khúc khích (
Giang-nam
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Giang-nam, thêm nó vào danh sách này.)
- Để son phấn đàn em thêm khúc khích (
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khúc khích", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)