Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
khâm thử
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
xəm
˧˧
tʰɨ̰
˧˩˧
kʰəm
˧˥
tʰɨ
˧˩˨
kʰəm
˧˧
tʰɨ
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
xəm
˧˥
tʰɨ
˧˩
xəm
˧˥˧
tʰɨ̰ʔ
˧˩
Động từ
sửa
khâm thử
Câu chữ được đặt ở cuối câu trong một tờ
chiếu
của
hoàng đế
, mang ý nghĩa là
kính cẩn
thông báo
nội dung
đã nêu.
Bảo Đại
khâm thử
.