kính cẩn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ tương tự
Tính từ
kính cẩn
- Tỏ rõ sự kính trọng bằng điệu bộ, cử chỉ, nét mặt rất nghiêm trang.
- Kính cẩn nghiêng mình trước thi hài liệt sĩ.
- Vẻ mặt hết sức kính cẩn.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa“vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam