kỷ cương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kḭ˧˩˧ kɨəŋ˧˧ | ki˧˩˨ kɨəŋ˧˥ | ki˨˩˦ kɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ki˧˩ kɨəŋ˧˥ | kḭʔ˧˩ kɨəŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửakỷ cương
- (cũ) Phép nước từ các đời trước để lại.
- Từ cũ chỉ chế độ xã hội.
- Nguyễn Huệ có hoài bão dựng ra một kỷ cương mới.
Tham khảo
sửa- "kỷ cương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)