kết cỏ ngậm vành
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaDịch sao phỏng từ tiếng Trung Quốc 結草銜環 (kết thảo hàm hoàn).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ket˧˥ kɔ̰˧˩˧ ŋə̰ʔm˨˩ va̤jŋ˨˩ | kḛt˩˧ kɔ˧˩˨ ŋə̰m˨˨ jan˧˧ | kəːt˧˥ kɔ˨˩˦ ŋəm˨˩˨ jan˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ket˩˩ kɔ˧˩ ŋəm˨˨ vajŋ˧˧ | ket˩˩ kɔ˧˩ ŋə̰m˨˨ vajŋ˧˧ | kḛt˩˧ kɔ̰ʔ˧˩ ŋə̰m˨˨ vajŋ˧˧ |
Thành ngữ
sửa- (cũ, văn chương) Nguyện báo đáp ơn sâu.
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[1]:
- 敢洳骨肉死生 / 群𡗉結𦹵唅𨭥𧗱𡢐
- Dám nhờ cốt nhục tử sinh, / Còn nhiều kết cỏ ngậm vành về sau!
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- Kết cỏ ngậm vành, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam