kẹo đắng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɛ̰ʔw˨˩ ɗaŋ˧˥ | kɛ̰w˨˨ ɗa̰ŋ˩˧ | kɛw˨˩˨ ɗaŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɛw˨˨ ɗaŋ˩˩ | kɛ̰w˨˨ ɗaŋ˩˩ | kɛ̰w˨˨ ɗa̰ŋ˩˧ |
Danh từ
sửa- Đường nấu cô lại cho cháy, màu nâu sẫm, dùng để cho vào đồ kho nấu cho thơm và có màu.
- Kẹo đắng kho cá.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Kẹo đắng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam