kính áp tròng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kïŋ˧˥ aːp˧˥ ʨa̤wŋ˨˩ | kḭ̈n˩˧ a̰ːp˩˧ tʂawŋ˧˧ | kɨn˧˥ aːp˧˥ tʂawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kïŋ˩˩ aːp˩˩ tʂawŋ˧˧ | kḭ̈ŋ˩˧ a̰ːp˩˧ tʂawŋ˧˧ |
Danh từ
sửakính áp tròng
- Loại kính ôm sát vào giác mạc, hình chảo có độ cong phù hợp với giác mạc và không cần gọng đỡ khi sử dụng.