Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ki̤m˨˩ ʨin˧˥kim˧˧ ʨḭn˩˧kim˨˩ ʨɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kim˧˧ ʨin˩˩kim˧˧ ʨḭn˩˧

Định nghĩa

sửa

kìm chín

  1. Tra tấn bằng cách dùng kìm nung đỏ cặp.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa