Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /.pə.rət/

Tính từ

sửa

intemperate /.pə.rət/

  1. Rượu chè quá độ.
  2. Không điều độ, quá độ.
  3. Ăn nói không đúng mức; thái độ không đúng mức.
  4. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Không đều, khi nóng quá khi lạnh quá (khí hậu).

Tham khảo

sửa
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)