impulse
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɪm.ˌpəls/
Hoa Kỳ | [ˈɪm.ˌpəls] |
Danh từ
sửaimpulse (số nhiều impulses)
- Sức đẩy tới.
- to give an impulse to trade — đẩy mạnh việc buôn bán
- Sự bốc đồng; cơn bốc đồng.
- a man of impulse — người hay bốc đồng
- Sự thúc đẩy, sự thôi thúc.
- (Kỹ thuật, vật lý học) Xung lực.
Tham khảo
sửa- "impulse", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)