impuissant
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌɪm.ˈpwɪ.sᵊnt/
Tính từ
sửaimpuissant (so sánh hơn more impuissant, so sánh nhất most impuissant)
Từ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- "impuissant", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛ̃.pɥi.sɑ̃/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | impuissant /ɛ̃.pɥi.sɑ̃/ |
impuissants /ɛ̃.pɥi.sɑ̃/ |
Giống cái | impuissante /ɛ̃.pɥi.sɑ̃t/ |
impuissantes /ɛ̃.pɥi.sɑ̃t/ |
impuissant /ɛ̃.pɥi.sɑ̃/
- Bất lực.
- Un gouvernement impuissant — một chính phủ bất lực
- Une rage impuissante — cơn tức giận bất lực
- Không có khả năng.
- Impuissant à perfectionner — không có khả năng cải tiến
- (Y học) Liệt dương.
Trái nghĩa
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
impuissant /ɛ̃.pɥi.sɑ̃/ |
impuissants /ɛ̃.pɥi.sɑ̃/ |
impuissant gđ /ɛ̃.pɥi.sɑ̃/
- (Y học) Người liệt dương.
Tham khảo
sửa- "impuissant", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)