Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ɛ̃.pʁe.vy/

Tính từ

sửa
  Số ít Số nhiều
Giống đực imprévu
/ɛ̃.pʁe.vy/
imprévus
/ɛ̃.pʁe.vy/
Giống cái imprévue
/ɛ̃.pʁe.vy/
imprévues
/ɛ̃.pʁe.vy/

imprévu /ɛ̃.pʁe.vy/

  1. Bất ngờ, không .
    Incident imprévu — việc xảy ra bất ngờ

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
imprévu
/ɛ̃.pʁe.vy/
imprévus
/ɛ̃.pʁe.vy/

imprévu /ɛ̃.pʁe.vy/

  1. Việc bất ngờ, điều bất ngờ, trường hợp bất ngờ.
    En cas d’imprévu — khi có việc bất ngờ

Tham khảo

sửa