ignoble
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪɡ.ˈnoʊ.bəl/
Tính từ
sửaignoble /ɪɡ.ˈnoʊ.bəl/
- Đê tiện, ti tiện.
- an ignoble action — một hành động đê tiện
- Ô nhục, nhục nhã.
- an ignoble capitulation — sự đầu hàng nhục nhã
- (Từ hiếm, nghĩa hiếm) Ở địa vị hèn mọn, ở địa vị thấp hèn, (thuộc) tầng lớp hạ lưu.
Tham khảo
sửa- "ignoble", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /i.ɲɔbl/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | ignoble /i.ɲɔbl/ |
ignobles /i.ɲɔbl/ |
Giống cái | ignoble /i.ɲɔbl/ |
ignobles /i.ɲɔbl/ |
ignoble /i.ɲɔbl/
- Đê tiện, hèn mạt.
- Conduite ignoble — hạnh kiểm đê tiện
- Ghê tởm.
- Loques ignobles — quần áo rách rưới ghê tởm
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "ignoble", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)