Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈɑɪ.ˌdɛm/

Danh từ

sửa

idem (viết tắt) id. /ˈɑɪ.ˌdɛm/

  1. Cũng tác giả ấy, cũng cuốn sách ấy; cũng từ ấy.

Thành ngữ

sửa

Phó từ

sửa

idem (viết tắt) id. /ˈɑɪ.ˌdɛm/

  1. Như trên.

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Phó từ

sửa

idem /i.dɛm/

  1. Cũng thế.
    Il est reçu et moi idem — (thân mật) nó đỗ, tôi cũng thế

Tiếng Slovak

sửa

Động từ

sửa

idem

  1. Đi, vốn là động từ ísť (đi) được chia ở ngôi thứ nhất, thời hiện tại.
    Ja idem - tôi đi

Ghi chú sử dụng

sửa

Khi chia động từ ngôi thứ nhất, thời hiện tại trong tiếng Slovak, chữ ja thường không được viết. Nghĩa là idem có đủ nghĩa như cụm từ ja idem.

Tham khảo

sửa