Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Thần: vị thần Nghĩa đen vị thần ác làm hại người

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
huŋ˧˧ tʰə̤n˨˩huŋ˧˥ tʰəŋ˧˧huŋ˧˧ tʰəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
huŋ˧˥ tʰən˧˧huŋ˧˥˧ tʰən˧˧

Danh từ sửa

hung thần

  1. Kẻ có quyền thế thường làm hại người.
    Hắn trước kia là một hung thần ở địa phương.

Dịch sửa

Tham khảo sửa