hoãn binh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwaʔan˧˥ ɓïŋ˧˧ | hwaːŋ˧˩˨ ɓïn˧˥ | hwaːŋ˨˩˦ ɓɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwa̰n˩˧ ɓïŋ˧˥ | hwan˧˩ ɓïŋ˧˥ | hwa̰n˨˨ ɓïŋ˧˥˧ |
Động từ
sửahoãn binh
- Tạm để chậm việc giao chiến lại.
- (Nghĩa rộng) Chưa hành động vội để chờ cơ hội thuận tiện hơn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hoãn binh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)