hoàng thượng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwa̤ːŋ˨˩ tʰɨə̰ʔŋ˨˩ | hwaːŋ˧˧ tʰɨə̰ŋ˨˨ | hwaːŋ˨˩ tʰɨəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwaŋ˧˧ tʰɨəŋ˨˨ | hwaŋ˧˧ tʰɨə̰ŋ˨˨ |
Danh từ
sửahoàng thượng
- Từ dùng để tôn xưng vua, tương đương với từ bệ hạ.
- Hoàng thượng vạn tuế
- (từ lóng) Mèo.
- Thích nuôi hoàng thượng.
Từ liên hệ
sửa- quàng thượng (từ lóng)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hoàng thượng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)