Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̤ːŋ˨˩ tʰɨə̰ʔŋ˨˩hwaːŋ˧˧ tʰɨə̰ŋ˨˨hwaːŋ˨˩ tʰɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwaŋ˧˧ tʰɨəŋ˨˨hwaŋ˧˧ tʰɨə̰ŋ˨˨

Danh từ

sửa

hoàng thượng

  1. Từ dùng để tôn xưng vua, tương đương với từ bệ hạ.
    Hoàng thượng vạn tuế
  2. (từ lóng) Mèo.
    Thích nuôi hoàng thượng.

Từ liên hệ

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa