Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓḛʔ˨˩ ha̰ːʔ˨˩ɓḛ˨˨ ha̰ː˨˨ɓe˨˩˨ haː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓe˨˨ haː˨˨ɓḛ˨˨ ha̰ː˨˨

Danh từ

sửa

bệ hạ

  1. Từ dùng để tôn xưng vua khi nói với vua thời phong kiến.
    Muôn tâu bệ hạ.

Từ liên hệ

sửa

Tham khảo

sửa