hoài vọng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwa̤ːj˨˩ va̰ʔwŋ˨˩ | hwaːj˧˧ ja̰wŋ˨˨ | hwaːj˨˩ jawŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwaːj˧˧ vawŋ˨˨ | hwaːj˧˧ va̰wŋ˨˨ |
Động từ
sửahoài vọng
- Mong ước, mong mỏi, trông chờ tha thiết điều cao xa, biết là khó đạt được.
- Hoài vọng một xã hội công bằng, không có người bóc lột người.
Tham khảo
sửa- "hoài vọng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)