Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiəw˧˥ ʨiən˧˥hiə̰w˩˧ ʨiə̰ŋ˩˧hiəw˧˥ ʨiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəw˩˩ ʨiən˩˩hiə̰w˩˧ ʨiə̰n˩˧

Tính từ sửa

hiếu chiến

  1. thái độ thích gây chiến tranh, dùng bạo lực để giải quyết mọi xung đột.
    Bọn đế quốc hiếu chiến.
    Chính sách hiếu chiến.

Dịch sửa

Tham khảo sửa